明日少し笑ってみよう!Ngày mai, hãy thử cười một chút!笑えるのは、楽しんでいる証拠。Cười là bằng chứng của niềm vui怒るのは、真剣だった証拠。Tức giận là bằng chứng bạn đã nghiêm túc喧嘩するのは、一緒だった証拠。Cãi nhau là bằng chứng đang đi cùng nhauつまずくのは、進んでいる証拠。Vấp ngã là bằng chứng bạn đang tiến bộ裏切られるのは、信じていた証拠。Phản bội là bằng chứng của của niềm tin失恋は愛していた証拠。Thất tình là bằng chứng mình đã yêu.「 疲れた 」は、頑張った証拠。Mệt là…
200 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT LIÊN QUAN ĐẾN MÁY TÍNH VÀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
Bảng tổng hợp từ vựng chủ yếu dùng trong trong tin học văn phòng (word, excel, powerpoint) mà ai cũng cần biết. Hinxu Tanoshii biên soạn. Chúc mọi người học tốt!
TỔNG HỢP TỪ VỰNG & MẪU CÂU TRONG ĐIỀU DƯỠNG – KAIGO
Không chỉ gặp trong kaigo mà toàn là kiến thức rất sát với đời sống hàng ngày và JLPT các N nhé ạ! Tài liệu được chia làm 7 mục lớn cùng các ví dụ Kaiwa đơn giản: 1. Các bộ phận trên cơ thể 2. Hỗ trợ di chuyển 3. Hỗ trợ ăn uống…
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TOKUTEI NÔNG NGHIỆP
Gồm cả trồng trọt và chăn nuôi cả nhà nhé. Dù là từ vựng Tokutei nhưng lại rất nhiều từ vựng JLPT nhé ạ. Chúc các bạn học tốt!
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TOKUTEI NHÀ HÀNG
Tài liệu được soạn theo giáo trình Tokutei nhà hàng của Hiệp hội Dịch vụ Thực phẩm Nhật Bản. Tài liệu được chia làm 3 mục lớn: 1. 接客全般 – Tổng quan về tiếp khách 2. 飲食物調理 – Chế biến thức ăn và đồ uống 3. 衛生管理 – Quản lý vệ sinh Ps. File giáo…
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TOKUTEI XÂY DỰNG GIÀN GIÁO
Được chia làm 9 mục lớn với các hình ảnh tham khảo chi tiết: 1. Hoạt động KY – Hoạt động dự báo nguy hiểm 2. Trang phục / Nghiệp vụ / Thực tập 3. Thao tác 4. Đo lường 5. Biển báo 6. Dụng cụ và làm việc trên cao 7. Ván khuôn –…
TỔNG HỢP TỪ VỰNG SỬ DỤNG TRONG CÔNG VIỆC TẠI NHẬT
Được chia làm 9 mục lớn bao gồm: 1. Kiến thức cơ bản 2. Tư cách lưu trú, Hợp đồng lao động 3. Thuế và Bảo hiểm 4. Công việc 5. 5S, An toàn vệ sinh, quản lý sức khỏe 6. Quần áo/ Nghiệp vụ/ Thực tập 7. Chế tạo và thao tác 8. Đo…
Tổng hợp330 động từ N2
Tổng hợp 330 động từ N2 kèm thu âm cách nhớ và ví dụ minh họa. Nghe – Nhìn – Nhớ – Ứng dụng chỉ trong1h học. Video cách nhớ: Chúc mọi người học tốt. Hinxu Tanoshii.
【人間だから】 BỞI VÌ LÀ CON NGƯỜI
人間だから失敗する。 Bởi vì là con người nên sẽ có thất bại. 人間だから逃げる。 Bởi vì là con người nên sẽ có lúc trốn chạy. 人間だから諦める。 Bởi vì là con người nên sẽ có lúc từ bỏ. 人間だから悲しむ。 Bởi vì là con người nên sẽ có buồn đau. 人間だから羨む。 Bởi vì là con người nên sẽ có…
『もうやめよう』BUÔNG BỎ
いくら一人で涙を流しても Dù bạn có rơi bao nhiêu nước mắt いくら一人で悩んでいたとしても Dù bạn có một mình lo lắng đến dường nào いくら一人で恨んでいたとしても Dù bạn có một mình oán hận bao nhiêu đi nữa 相手は何も感じていない Thì đối phương cũng chẳng cảm nhận được. 何も考えてない Và họ cũng chẳng hề suy nghĩ もう忘れよう Hãy quên đi もう考えるのはやめよう Đừng…