Bảng tổng hợp từ vựng chủ yếu dùng trong trong tin học văn phòng (word, excel, powerpoint) mà ai cũng cần biết. Hinxu Tanoshii biên soạn. Chúc mọi người học tốt!
Danh mục: Tiếng Nhật đời sống
TỪ VỰNG & MẪU CÂU PHẢI BIẾT KHI ĐI NGÂN HÀNG Ở NHẬT
Phần 1: TỪ VỰNG – 銀行(ぎんこう) : Ngân hàng – 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng – 窓口(まどぐち): Quầy giao dịch – 番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ) – 現金(げんきん): Tiền mặt – 通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng – キャッシュカード: Thẻ ATM rút tiền – 銀行口座(ぎんこうこうざ): Tài khoản ngân hàng – 口座番号(こうざばんごう): Số…