Phần 1: TỪ VỰNG – 銀行(ぎんこう) : Ngân hàng – 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng – 窓口(まどぐち): Quầy giao dịch – 番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ) – 現金(げんきん): Tiền mặt – 通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng – キャッシュカード: Thẻ ATM rút tiền – 銀行口座(ぎんこうこうざ): Tài khoản ngân hàng – 口座番号(こうざばんごう): Số…
Danh mục: Học tiếng Nhật
TỔNG HỢP THUẬT NGỮ ĐỂ HỌC & THI BẰNG LÁI XE TIẾNG NHẬT
Được chia theo bảng chữ cái tiếng Nhật dễ tra cứu cùng với các hình ảnh minh họa. Chúc các bạn học tập tốt! Hin Xu.
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TOKUTEI NGÀNH CƠ KHÍ
Được chia làm 8 mục lớn. 1. Công cụ 2. Máy công cụ 3. Công cụ khác tại hiện trường 4. Đo lường, vị trí 5. Công đoạn sản xuất và chế tạo 6. Thao tác 7. Quản lý chất lượng 8. Kiểm tra Chúc các bạn học tập tốt! Hinxu.
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TOKUTEI NGÀNH THỰC PHẨM
Được chia làm 5 mục lớn. Chúc các bạn học tập tốt! Hinxu Tanoshii biên soạn.